[ Dịch Chart Móc Tiếng Anh ] Với sự phát triển của Internet việc tiếp cận với các bài hướng dẫn đan móc từ nước ngoài đã trở nên dễ dàng hơn, thông qua những bảng hướng dẫn được gọi là “chart.” Cúng ta có thể khám phá và áp dụng mọi kiểu dáng và mẫu móc độc đáo từ các nền văn hóa khác nhau trên thế giới.
Tuy nhiên, mặc dù những bản hướng dẫn này mang lại sự đa dạng và phong phú, nhưng nhiều bạn đối mặt với khó khăn về ngôn ngữ khi chưa biết cách đọc chart móc. Đặc biệt là dịch chart móc tiếng Anh vì đây là ngôn ngữ được coi là chính thức trong chart móc. Trong bài viết này, hãy đễ My Mahj hỗ trợ bạn nhé!
Chart Móc Tiếng Anh Là Gì?
Có 2 dạng chart chính khi bạn bắt đầu hành trình móc len: chart hình và chart chữ. Chart hình thường áp dụng cho các sản phẩm đơn giản, trong khi chart chữ thường được sử dụng rộng rãi và phổ biến, đặc biệt là khi sử dụng Tiếng Anh.
Hướng Dẫn Dịch Chart Móc Tiếng Anh
Đọc chart chữ có thể đôi khi là thách thức, đặc biệt nếu bạn không thành thạo tiếng Anh. Tuy nhiên, đừng lo lắng quá! Chúng ta sẽ cùng nhau khám phá cách đọc chart chữ một cách dễ dàng và hiệu quả. My Mahj sẽ chia sẻ với bạn một số cụm từ và kí hiệu thường xuất hiện trong các chart, giúp bạn vượt qua rào cản ngôn ngữ và tận hưởng hành trình móc len một cách trọn vẹn.
Một Số Kí Hiệu Chart Móc Phổ Biến
Stitch: (st) mũi
Chain: (ch) mũi bính – B
Slip stitch: (sl st) mũi trượt
Single crochet: (sc) mũi đơn – X
Half double crochet: (hdc) mũi nửa kép – T
Double crochet: (dc) mũi kép đơn – F
Treble crochet: (tr) mũi kép đôi – TR
Double treble crochet: (dtr): mũi kép ba – DTR
Round: (rnd) vòng
Increase: (inc/ 2sc inc) tăng mũi, 2 mũi móc vào 1 chân – V
Decrease: (dec/2sctog) giảm mũi, 2 mũi móc chụm đầu – A
Magic ring/ Magic circle: vòng tròn ma thuật – MR
Front loop only: móc vào cạnh trước của mũi – FLO
Back loop only: móc vào cạnh sau của mũi – BLO
Popcorn (pop): mũi chùm 7, gồm 7 mũi móc kép chung 1 chân
Các Từ Viết Tắt Dịch Chart Móc Tiếng Anh
Beg : beginning = bắt đầu 1 hàng/ 1 mũi
Bet: between= giữa 2 hàng hoặc 2 mũi
Sk: skip = bỏ mũi
St(s): stitche(s) = mũi
Ch sp : chain space = khoảng trống bằng một mũi bính
Cont: continue = tiếp tục
Dc2tog: double crochet two stitches together = móc 2 mũi kép
đơn vào cùng một chân
Sctog: single crochet two together = móc hai mũi móc đơn vào cùng một chân
Dec: decrease = giảm mũi
Inc: increase = tăng mũi
Foll: follow= móc theo hướng dẫn
Ip(s): loop(s) = vòng chỉ
Patt: pattern = mẫu
Prev: previous = trước đó
Rem: remain = còn lại
Rep(s): repeat(s) = lặp lại
Row = hàng
Rnd(s): round(s) = vòng tròn
RS: right side = mặt phải
WS: wrong side = mặt trái
Turn = xoay, quay lại
Tog: together = chung
Dịch Chart Móc Tiếng Anh
Với các chart móc thú len, bạn cần ghi nhớ các từ tiếng anh cơ bản như:
Head: đầu, Body: thân, Fore leg: chân trước, Hind leg: chân sau, Ear: tai, Horn: sừng, Mane: bờm, Tail: đuôi, Hair: tóc, Arm: cánh tay, Leg: chân …
Cần xem kĩ mục kí hiệu được ghi ngay tại phần đầu của chart. Mặc dù đa phần các chart đều sẽ sử dụng kí hiệu chung, nhưng 1 số tác giả vẫn có những kí hiệu riêng của mình
Bên cạnh đó bạn cũng có thể dịch bằng các phần mềm dịch tự động trong các ứng dụng điện thoại hoặc trên Internet.
Ví dụ cụ thể cho một chart tiếng Anh
6 sc in magic ring = 6
Nghĩa là tạo vòng tròn ma thuật, sau đó móc 6 mũi đơn vào trong tròn đó, ta được 6 mũi đơn
Rnd 10: (3sc, inc) * 8 = 40
Hoặc:
Rnd 10: (sc in next 3st, inc in next st) repeat 8 times = 40
Nghĩa là hàng 10 các bạn móc như sau: ( 3 mũi đơn, 2 mũi móc vào 1 chân) lặp lại trong ngoặc đơn 8 lần bằng 40 mũi
sc in all 48 st = 48
Nghĩa là móc 48 mũi đơn vào 48 chân ta được 48 mũi
7ch, continue crocheting from the second ch from hook
Nghĩa là lên 7 mũi bính, tiếp tục móc vào chân thứ 2 tính từ kim móc
Cut the yarn, fasten off: cắt len, chốt sợi
Lời Kết
Trong cuộc hành trình đan móc, việc sáng tạo và khám phá những mẫu móc mới từ các chart tiếng Anh là một trải nghiệm tuyệt vời. Dù bạn mới bắt đầu hay đã là người chơi lâu năm, khả năng đọc và dịch chart móc tiếng Anh sẽ là một kỹ năng quan trọng, mở ra cánh cửa cho sự sáng tạo không giới hạn.