Bảng Quy Đổi Size Kim Móc là một công cụ hữu ích giúp người móc len dễ dàng lựa chọn được kim móc phù hợp với loại sợi và kiểu móc mà mình muốn sử dụng. Bảng này liệt kê các kích thước kim móc theo hai hệ thống đo lường phổ biến nhất là hệ thống đo lường của Mỹ và hệ thống đo lường của Anh.
Trong bài viết này, Lencute.com sẽ cùng quý độc giả tìm hiểu về Bảng Quy Đổi Size Kim Móc và cách sử dụng bảng này một cách hiệu quả.
Bảng Quy Đổi Size Kim Móc
Bảng quy đổi size kim móc len là bảng giúp bạn xác định được size kim móc phù hợp với loại sợi và kiểu móc mà bạn muốn sử dụng. Bảng này được sử dụng phổ biến trong các cộng đồng crocheting và knitting trên toàn thế giới.
Bảng quy đổi size kim móc thường được thể hiện dưới dạng bảng thống kê với các cột thể hiện size kim móc, loại sợi và số mũi móc/10 cm.
Các Loại Size Kim Móc: Phân Loại
Phân Loại Kim Móc
Kim móc theo chất liệu đầu kim
- Kim móc thép không gỉ (Steel Hook): đây là loại kim móc sáng và có độ bên
- Kim móc nhôm (Aluminum Hook): nhẹ, dễ sử dụng
- Kim móc gỗ: cảm giác tự nhiên và gần gũi với thiên nhiên
- Kim móc nhựa: độc đáo và sang trọng
- Kim móc thuỷ tinh (Glass Hook): độc đáo và sang trọng
Kim móc theo chất liệu tay cầm:
- Kim móc cán kim loại (không cán),
- Kim móc cán gỗ,
- Kim móc cán nhựa (nhựa cứng và nhựa dẻo)…
Kim móc theo cấu tạo đầu kim:
- Kim móc 1 đầu
- Kim móc 2 đầu
- Kim móc Tunisian…
Kim móc theo xuất xứ:
- Kim móc Trung Quốc
- Kim móc Nhật…
Phân Loại Size Kim Móc
Trên mỗi cây kim móc thường có ghi rõ kích cỡ (size)và được đánh số từ nhỏ đến lớn hoặc từ lớn đến nhỏ tùy theo quốc gia. Theo chuẩn quốc tế, có 2 bộ kim móc: bộ nhỏ để móc sợi và bộ lớn để móc len. Mỗi bộ có tất cả 8-12 cây kim móc.
Kích cỡ kim móc ảnh hưởng trực tiếp đến độ dày của sản phẩm móc. Kim móc càng nhỏ thì sản phẩm móc càng dày và chắc chắn. Ngược lại, kim móc càng lớn thì sản phẩm móc càng mỏng và nhẹ nhàng.
Chọn đúng kích cỡ kim móc là điều quan trọng để tạo nên những tác phẩm móc đẹp mắt và chất lượng. Để biết cách chọn kích cỡ kim móc phù hợp, bạn có thể tham khảo bảng quy đổi size kim móc. Có 3 loại size kim móc chính
Kim móc phi thép – Phù hợp với crocheting và knitting
Kim móc phi thép là loại kim móc được làm từ các chất liệu khác nhau, không phải thép. Các chất liệu phổ biến bao gồm nhôm, gỗ, tre, nhựa, thủy tinh,…
Kim móc phi thép có nhiều ưu điểm như nhẹ, dễ cầm nắm, giá thành rẻ. Ngoài ra, kim móc phi thép còn có nhiều màu sắc và kiểu dáng khác nhau, giúp bạn dễ dàng lựa chọn được loại kim móc phù hợp với sở thích của mình.
- Kim móc size nhỏ (dưới 1.5mm)
Đây là loại kim móc thường được sử dụng để móc những sản phẩm mỏng manh, tinh xảo như thú bông, búp bê, hoa văn doily, áo váy,…
Với kích thước nhỏ gọn, kim móc size nhỏ giúp bạn tạo ra những sản phẩm mỏng manh, tinh tế như thú bông hay búp bê size nhỏ, những hoa văn vởi độ tỉ mỉ tinh xảo cao, những chiếc áo váy cần độ mềm rũ,…
Theo hệ thống số đo của Mỹ (US size) và Anh (UK size), kim móc size nhỏ được đánh số khác nhau. Ví dụ, một chiếc kim móc có size 0.60 cm sẽ được đánh số tương ứng là 14 ở US size và là 6 khi đối chiếu sang UK size.
Đơn Vị | US Size | UK Size |
0.6 | 14 | 6 |
0.75 | 12 | 5 |
1.00 | 10 | 4 |
1.25 | 8 | 3 |
1.5 | 6 | 2.5 |
1.75 | 4 | 2 |
- Kim móc size phổ thông (1.75mm – 5mm): loại kim móc phổ biến nhất
Với kích thước vừa phải, kim móc size phổ thông phù hợp với nhiều loại len sợi khác nhau, từ các loại len sợi có kích thước to như cotton milk, milk bò, Jeans, cúc tần, baby yarn, susan, sợi dệt,… đến các dòng len xù, len nhung, sợi vải,…
Nhờ đó, kim móc size phổ thông có thể tạo ra nhiều loại sản phẩm đa dạng, từ những món đồ đơn giản như khăn quàng cổ, mũ, áo len,… đến những món đồ phức tạp hơn như thú bông, đồ trang trí,…
Ở hệ thống số đo của Mỹ, kim móc size phổ thông được đánh số từ D đến G. Do người Việt Nam khá ưa chuộng kim móc Nhật, nên mình có để kèm hệ thống số đo của Nhật để mọi người tiện theo dõi.
Đơn vị | US Size | UK Size | Japan Size |
2.00 | 14 | 2.0 | |
2.25 | B/1 | 13 | 3.0 |
2.50 | 12 | 4.0 | |
2.75 | C/2 | ||
3.00 | 11 | 5.0 | |
3.25 | D/3 | 10 | |
3.50 | E/5 | 9 | 6.0 |
3.75 | F/5 | ||
4.00 | G/6 | 8 | 7.0 |
4.25 | G | ||
4.50 | G/7 | 7 | 7.5 |
5.00 | H/8 | 6 | 8.0 |
5.25 | I | ||
5.50 | I/9 | 5 | 9 |
6.00 | J | 4 | 10.0 |
- Kim móc cỡ đại (5.5mm trở lên): kim móc có kích thước lớn nhất
Đây là size kim móc hiếm gặp và được sử dụng cho các loại len sợi cỡ to.
Với kích thước lớn, kim móc cỡ đại giúp tạo ra những sản phẩm có độ dày, độ ấm cao, phù hợp để móc chăn bông, áo khoác dày, khăn quàng cổ ấm,…
Kim móc cỡ đại thường được sử dụng bởi những người đan móc có kinh nghiệm, bởi kích thước lớn của kim móc có thể khiến việc móc trở nên khó khăn hơn.
Đơn vị | US Size | UK Size | Japan Size |
6.50 | K/10.5 | 3 | |
7.00 | 2 | ||
8.00 | L/11 | 0 | 8.0 |
9.00 | M/13 | 0 | 10.0 |
10.00 | N/15 | 0 | |
11.00 | 12.0 | ||
15.00 | P/Q | 15.0 | |
16.00 | Q | ||
17.00 | R | ||
19.00 | S | ||
25.00 | T/U/X | ||
30.00 | T/X |
Kim móc phi thép (Kim Móc Kim Loại)
Kim móc kim loại là loại kim móc được làm bằng chất liệu kim loại, có nhiều ưu điểm như chắc chắn, bền, dễ cầm nắm,… Với kích thước nhỏ gọn, kim móc kim loại giúp tạo ra những sản phẩm có độ mỏng, độ tinh xảo cao, phù hợp để móc các loại sợi mảnh, yêu cầu độ chi tiết, chính xác cao như hoa văn, họa tiết,…
Kim móc kim loại được đánh số từ 00 đến 14 (đôi khi là 16), tương ứng với kích thước từ 0.25mm đến 6.00mm. Để lựa chọn được kim móc kim loại phù hợp, bạn cần cân nhắc đến loại sợi và kiểu móc mà bạn muốn sử dụng.
Đơn vị | US Size | UK Size | Japan Size |
0.4 | 24 | ||
0.5 | 14 | ||
0.6 | 12 | 12 | |
0.7 | 14 | 11 | |
0.75 | 10 | 10 | |
0.8 | 9 | ||
0.85 | 13 | 7 | |
0.9 | 14/8 | 8 | |
0.95 | 13 | 7 | |
1.0 | 12/6 | 6 | |
1.05 | 11 | 6 | 5 |
1.1 | 11 | ||
1.15 | 10 | ||
1.25 | 9/4 | 4 | |
1.3 | 10 | 3 | |
1.4 | 9/8 | 5 | |
1.5 | 8/7/2 | 2 | |
1.6 | 6 | 1 | |
1.65 | 7 | 4 | |
1.7 | 5 | ||
1.75 | 4/0 | 0 | |
1.8 | 6 | ||
1.9 | 5 | 3 | |
2.0 | 4 | ||
2.1 | 3 | 2 | |
2.2 | 2 | ||
2.25 | 2 | ||
2.35 | 1 | ||
2.55 | 0 | ||
2.7 | 00 | ||
2.75 | 1 | ||
3.25 | 0 | 0 | |
3.5 | 00 |
Câu hỏi thường gặp về Bảng Quy Đổi Size Kim Móc
Kim móc số 3 là bao nhiêu mm?
Kim móc số 3 có kích thước 3.0 mm.
Theo hệ thống số đo của Mỹ, kim móc số 3 được đánh số là C. Hệ thống số đo này được sử dụng phổ biến nhất ở Hoa Kỳ và Canada.
Theo hệ thống số đo của Anh trong Bảng Quy Đổi Size Kim Móc, kim móc số 3 được đánh số là 4. Hệ thống số đo này được sử dụng phổ biến ở Vương quốc Anh và một số quốc gia khác.
Với kích thước 3.0 mm, kim móc số 3 phù hợp để móc các sản phẩm có độ dày vừa phải, như khăn quàng cổ, mũ, áo len,…
Kim móc số 3 là bao nhiêu mm?
Kim móc số 4 có kích thước 3.5 mm.
Theo hệ thống số đo của Mỹ trong Bảng Quy Đổi Size Kim Móc, kim móc số 4 được đánh số là D. Hệ thống số đo này được sử dụng phổ biến nhất ở Hoa Kỳ và Canada.
Theo hệ thống số đo của Anh trong Bảng Quy Đổi Size Kim Móc, kim móc số 4 được đánh số là 5. Hệ thống số đo này được sử dụng phổ biến ở Vương quốc Anh và một số quốc gia khác.
Với kích thước 3.5 mm, kim móc số 4 phù hợp để móc các sản phẩm có độ dày hơi dày hơn một chút so với kim móc số 3, như khăn quàng cổ, mũ, áo len,…
Lời kết
Bảng Quy Đổi Size Kim Móc là một công cụ hữu ích giúp người móc len dễ dàng lựa chọn được kim móc phù hợp với loại sợi và kiểu móc mà mình muốn sử dụng. Hãy tham khảo Bảng Quy Đổi Size Kim Móc và áp dụng các mẹo trên để lựa chọn được kim móc phù hợp cho những sản phẩm móc của bạn. Chúc bạn thành công!